Chi tiết tin - Xã Triệu Độ - Triệu Phong
DANH MỤC 87 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Post date: 10/07/2022
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Cập nhật đến ngày 26/04/2019)
DANH MỤC 87 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
STT | Tên thủ tục hành chính | QĐ ban hành | Ghi chú |
I. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |||
1 | Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng | QĐ 759/2017 | |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | ||
3 | Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi trong nước | ||
4 | Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới | Áp dụng tại các xã biên giới | |
II. Lĩnh vực Hộ tịch | |||
1 | Đăng ký khai sinh | QĐ 759/2017 | |
2 | Đăng ký kết hôn | ||
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | ||
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | ||
5 | Đăng ký khai tử | ||
6 | Đăng ký khai sinh lưu động | ||
7 | Đăng ký kết hôn lưu động | ||
8 | Đăng ký khai tử lưu động | ||
9 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Áp dụng tại các xã biên giới | |
10 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | ||
11 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | ||
12 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | ||
13 | Đăng ký giám hộ | ||
14 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | ||
15 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | ||
16 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | ||
17 | Đăng ký lại khai sinh | ||
18 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | ||
19 | Đăng ký lại kết hôn | ||
20 | Đăng ký lại khai tử | ||
21 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | ||
22 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | ||
23 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | ||
III. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |||
1 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | QĐ 759/2017 | |
2 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | ||
3 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | ||
4 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | ||
5 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | ||
6 | Chứng thực di chúc | ||
7 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | ||
8 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản/khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | ||
9 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | ||
IV. Lĩnh vực Giáo dục đào tạo | |||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | QĐ 612/2019 | |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | ||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | ||
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | ||
V. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
1 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | QĐ 1624/2016 | |
2 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | ||
3 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | ||
4 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | ||
5 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp đối tượng trẻ em | ||
6 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | ||
7 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | QĐ 830/2018 | |
VI. Lĩnh vực Người có công | |||
1 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | QĐ 1624/2016 | |
2 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | ||
VII. Lĩnh vực Đất đai | |||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | QĐ 2614/2018 | |
VIII. Lĩnh vực Môi trường | |||
1 | Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường | QĐ 1215/2016 | |
2 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | ||
3 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (nếu được ủy quyền) | ||
4 | Xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản (Nếu được ủy quyền) | ||
IX. Lĩnh vực Gia đình | |||
1 | Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm | QĐ 455/2019 | |
2 | Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa | ||
X. Lĩnh vực Thể dục thể thao | |||
1 | Công nhận câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở | QĐ 1135/2016 | |
XI. Lĩnh vực Thư viện | |||
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | QĐ 1135/2016 | |
XII. Lĩnh vực Dân tộc | |||
1 | Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 | QĐ 2987/2015 | Xã vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi thuộc các huyện Hướng Hóa, Đăkrông, Gio Linh, Vĩnh Linh, Cam Lộ |
XIII. Lĩnh vực Tiếp công dân | |||
1 | Tiếp công dân | QĐ 2549/2016 | |
XIV. Lĩnh vực Xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh | |||
1 | Xử lý đơn | QĐ 2549/2016 | |
XV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | |||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | QĐ 2549/2016 | |
XVI. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | |||
1 | Giải quyết tố cáo | QĐ 2549/2016 | |
XVII. Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước | |||
1 | Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường | QĐ 2919/2018 | |
XIII. Lĩnh vực Tôn giáo | |||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | QĐ 1608/2018 | |
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | ||
3 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | ||
4 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | ||
5 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | ||
6 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | ||
XIX. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |||
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | QĐ 1984/2017 | |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBNB cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | ||
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | ||
4 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | ||
5 | Tặng danh hiệu Gia đình Văn hóa | ||
XX. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật | QĐ 2652/2017 | |
XXI. Lĩnh vực Kiểm lâm | |||
1 | Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | QĐ 2652/2017 | |
XXII | Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | ||
1 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | QĐ 2546/2018 | |
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | ||
XXIII | Lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở | ||
1 | Công nhận hòa giải viên | QĐ 2546/2018 | |
2 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | ||
3 | Thôi làm hòa giải viên | ||
4 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | ||
XXIV | Lĩnh vực Thủy lợi | ||
1 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | QĐ 571/2019 | |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | ||
3 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | ||
XXV | Lĩnh vực Lễ hội | ||
1 | Thông báo tổ chức lễ hội | QĐ 2613/2018 |
Tác giả bài viết: Mỹ Huyền _VP.UBND
More
Cơ quan chủ quản: UBND xã Triệu Độ
ĐC: .......................................................................
ĐT: .......................... - Email: ...........................
ĐC: .......................................................................
ĐT: .......................... - Email: ...........................
HỆ THỐNG CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG TRỊ